--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Việt Anh
rềnh ràng
Từ điển Việt Anh
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
rềnh ràng
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: rềnh ràng
+
(địa phương) xem dềnh dàng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "rềnh ràng"
Những từ phát âm/đánh vần giống như
"rềnh ràng"
:
rảnh rang
rềnh ràng
rình rang
Lượt xem: 864
Từ vừa tra
+
rềnh ràng
:
(địa phương) xem dềnh dàng
+
lạc long quân
:
Lạc Long Quân - son of Kinh Dương Vương and Long Nữ (Long Vương's daughter) - had an unusual strength. His father entrusted him with governing the Lĩnh Nam region, suppressing the demons and teaching the people to grow water-rice, to cook rice and to cut wood for building houses. Lạc Long Quân married Âu Cơ - Đế Lai's daughter - who would give birth to a 100-egg bag hatching into 100 sons. 50 out of them followed their father to go down in sea, and the remainder followed their mother to go up in the mountains and became the ancestors of the Việt people. The eldest son was nobody other than King Hùng. So, the Việt people always consider themselves as " Dragon's children, Fairy's grandchildren". Geographically, this legend reflected the process of exploiting mountains and Northern Delta by the Việt people
+
cáo hưu
:
(cũ) Ask to retire on a pension
+
đường đạn
:
Trajectory
+
hạ hồi
:
(như Hạ hồi phân giải) We'll see